Các vi chất dinh dưỡng trong thực phẩm thông dụng

Bảng các loại vitamin, khoáng chất và các hợp chất dinh dưỡng khác trong thực phẩm thông dụng sau đây để chuyên viên tư vấn dinh dưỡng của Sleepdays nắm bắt và tư vấn cho người bệnh lựa chọn loại thực phẩm phù hợp. Nội dung này được trích từ tài liệu “Dinh dưỡng lâm sàng” của Viện Dinh dưỡng Việt Nam và “Dinh dưỡng học” của Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch.

Bất cứ một chất dinh dưỡng nào cũng có 2 mặt, thiếu và thừa cũng đều không tốt và nó nằm trong giới hạn NÊN CÓ. Mỗi một người với tuổi tác, điều kiện lao động, giới tính, thể chất, sức khỏe khác nhau thì có nhu cầu khác nhau dựa trên nhu cầu chung khuyến nghị.

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CẦN LƯU Ý TRONG THỰC PHẨM

CHẤT XƠ TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmChất xơ (g/100g) Tên thực phẩmChất xơ (g/100g)
Gạo lứt3.4Ngô/Bắp nếp luộc1.2
3.4Gạo tẻ máy0.4
Củ sắn dây9.2Khoai lang1.3
Củ dong2.4Khoai sọ1.2
Miến dong1.5Củ từ1.2
Đậu Hà Lan hạt6.0Bột sắn2.2
Đậu xanh4.7Hạt dẻ to3.5
Đậu đũa4.3Mè/Vừng3.5
Cùi dừa già4.2Lạc/Đậu phộng hạt2.5
Bột đậu xanh3.9Sữa bột đậu nành2.2
Măng khô36Rau sắng (ngót rừng)3.4
Nấm hương khô17Hoa lý (thiên lý)3.0
Trám đen chín4.9Khế2.6
Rau má4.5Rau ngót2.5
Măng tre4.1Măng tây2.3
Cải bắp đỏ4.0Cải cúc2.0
Rau rút/Rau dút3.7Giá đậu xanh2.0
Ổi6.0Lựu2.5
Dâu tây4.0Hồng bì2.4
Kiwi3.0Vú sữa2.3
Mận / Roi2.9Thanh long1.8
Hồng đỏ2.5Cam1.4
Hồng ngâm2.5Đào1.5
Hồng xiêm / Sapoche2.5Chôm chôm1.3

Nhu cầu chất xơ tối thiểu cho người trưởng thành bình thường tối thiểu 20-22 gam/ngày (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016). Những người có bệnh đòi hỏi lượng chất xơ nhiều hơn có thể lên đến 28-35gam/ngày.

NATRI TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG
Tên thực phẩmNatri (mg/100g) Tên thực phẩmNatri (mg/100g)
Muối38758Ruốc thịt lợn (chà bông)1472
Nước mắm cá7720Tiết lợn luộc343
Xì dầu5637Chả lợn339
Magi5586Thịt bò khô312
Mắm tôm đặc4054Xúc xích287
Sốt mayonaise486Bầu dục bò200
Trứng cá muối1500Tai lợn191
Cua đồng1484Phomat621
Mực khô445Sữa bột tách béo535
Tôm đồng418Sữa bò tươi380
380Sữa bột toàn phần371
Cua bể316Dưa chuột muối1208
Cua ghẹ293Dưa chuột hộp1208
Cá trích160Kiệu muối812
Nem chua476Chôm chôm94
Lòng trắng trứng gà215Dâu tây37
Trứng vịt191Nhãn26
Trứng gà ta158Dứa24

Khuyến nghị chung: không nên ăn quá 5gam muối (hoặc qui đổi từ các gia vị có tính mặn như mắm, xì dầu, Magi, Mắm tôm). Nhu cầu natri khuyến nghị cho người Việt Nam từ 18-49 là 1.500mg/ngày; tuổi 50-65 là 1.300mg/ngày và trên 65 là 1.200mg/ngày. Lưu ý, nhu cầu natri sẽ có sự khác nhau giữa các cá thể khá nhiều do công việc và lượng mồ hôi thải ra hàng ngày. 

KALI TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmKali (mg/100g) Tên thực phẩmKali (mg/100g)
Củ cải trắng3494Ngó sen556
Nghệ khô bột2525Cùi dừa già555
Khoai tây khô1410Rau mùi521
Mộc nhỉ708Rau khoai lang498
Ngải cứu612Giá đậu nhành484
Rau dền cơm611Rau dền đỏ476
Lá lốt598Rau diếp cá461
Sữa bột tách béo1794Mực khô1368
Bột ca cao1524Cá ngừ518
Sữa bột toàn phần1330Cá thu486
Gan lợn477Thịt bò loại 1378
Chả lợn407Thịt lợn nạc341
Bầu dục lợn390Gan gà335
Vải khô1110Đậu nành1504
Sầu riêng601Bột đậu xanh1185
Mít dai368Hạt điều660
Quả bơ vỏ xanh351Vừng/mè468
Chuối tiêu329Kiwi312

Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị Kali cho người Việt Nam trưởng thành ở mức tiêu thụ đủ (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016): Nữ là 2.000mg/ngày và Nam là 2.500 mg/ngày.

SẮT TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmSắt (mg/100g) Tên thực phẩmSắt (mg/100g)
Tiết bò52.6Bầu dục bò7.1
Tiết lợn sống20.4Thịt bồ câu ra ràng5.4
Gan lợn12.0Pate4.2
Gan bò9.0Thịt gà bỏ xương3.2
Gan gà8.2Thịt bò3.1
Thịt bò khô8.1Chả quế2.1
Bầu dục lợn8.0Thịt lợn nạc0.96
Lòng đỏ trứng gà7.0Lòng đỏ trứng vịt5.6
Vừng/Mè14.5Đậu đỏ6.5
Đậu nành11.0Đậu đen6.1
Đậu phụ chúc10.8Đậu xanh4.8
Sữa bột đậu nành7.5Đậu phụ nướng4.7
Bột đậu nành rang chín7.5Đậu Hà Lan4.4
Đậu trắng hạt6.8Nấm hương tươi5.2
Mộc nhỉ khô56.1Lá lốt4.1
Nấm hương khô35.0Ngải cứu3.1
Cần tây8.0Rau ngót2.7
Rau đay7.7Cải xanh1.9
Rau dền trắng6.1Cà chua1.4
Rau dền đỏ5.42.3
Nhãn khô4.4Nho ta1.4
Vải khô4.4Ổi1.3
Đu đủ chín2.6Dưa hấu1.0
Táo tây (bom)2.5Xoài0.4
Hồng xiêm (Sapoche)2.3Bột gạo tẻ1.9
Gạo lứt2.8Bắp/Ngô tươi1.5
Bánh mì trắng2.0Gạo tẻ1.3
Bột mì2.0

Sắt từ thức ăn nguồn gốc động vật (sắt hem) có giá trị sinh học lớn hơn nhiều so với sắt từ thực vật (sắt không hem). Nhu cầu sắt khuyến nghị cho người Việt Nam (giá trị sinh học của sắt bình quân 10%) như sau (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016):

Nam trên trưởng thành chưa đến 70 tuổi là 11.9 mg/ngày; trên 70 tuổi làn 11,0 mg.ngày. Nữ không mang thai, chưa mãn kinh 26.1 mg/ngày; mãn kinh hoặc trên 50 tuổi là 9,4 – 10 mg/ngày.

KẼM TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmKẽm (mg/100g) Tên thực phẩmKẽm (mg/100g)
13.4Củ cải1.1
Trùng trục7.0Khoai tây0.3
Cua ghẹ3.5Khoai lang0.2
Tim gà6.5Lưỡi lợn3.0
Gan lợn5.7Tim lợn2.8
Thịt bò lưng, nạc4.0Thịt ba chỉ/ba rọi2.7
Thịt dê nạc4.0Bầu dục lợn2.7
Thịt bò lưng nạc và mỡ3.6Mề gà2.7
Lòng gà cả bộ3.3Thịt lợn nạc2.5
Gan vịt3.0Hạt điều5.7
Lòng đỏ trứng gà3.7Đậu Hà Lan hạt4.0
Trứng gà0.9Đậu nành3.8
Bột mì2.5Đậu phộng1.5
Ngô vàng hạt khô2.2Rau răm1.0
Gạo nếp cái2.2Rau ngót0.9
Gạo tẻ giã1.9Rau dền cơm0.9
Gạo tẻ máy1.5Cải xanh0.9
Mộc nhỉ7.5Tỏi ta0.9
Rau ngổ1.4Ổi2.4
Hành tây1.4Mít dai0.67
Cà rốt1.1Xoài chín0.56
Đậu Hà Lan1.1Chuối tiêu0.37
Măng chua1.1

Kẽm từ thức ăn nguồn gốc động vật có giá trị sinh học lớn hơn nhiều so với Kẽm từ thực vật. Nhu cầu Kẽm khuyến nghị cho người Việt Nam trưởng thành giá trị sinh học của Kẽm mức trung bình vừa như sau (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016):

Nam trưởng thành là 10.0 mg/ngày; trên 70 tuổi là 9.0 mg/ngày.

Nữ trưởng thành không mang thai, không cho con bú là 8.0 mg/ngày; trên 70 tuổi là 7.0 mg/ngày.

CANXI TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmCalci (mg/100g) Tên thực phẩmCalci (mg/100g)
Rạm tươi3520Tôm đồng1120
Tép khô2000Tép gạo910
Ốc đá1660Cua đồng826
Ốc nhồi1357Trai668
Ốc vặn1356Cá dầu527
Ốc bươu1310Bột cá505
Sữa bột tách béo1400Sữa đặc có đường307
Sữa bột toàn phần939Sữa chua120
Phomat760Vừng/Mè975
Lòng đỏ trứng vịt146Đậu phụ nướng370
Lòng đỏ trứng gà134Rau răm316
Mộc nhỉ357Cần ta310
Rau dền cơm341Lá lốt260
Cần tây325Rau dút180
Cà rốt323Mắm tép chua586
Bột cà ri906Nước mắm cá nhỉ387
Hạt tiêu732Nước mắm cá loại 1387
Mắm tôm đặc646Nước mắm cá loại 2314
Mắm tôm loãng645

Nhu cầu canxi khuyến nghị cho người Việt Nam trưởng thành là 800mg/ngày nếu trên 70 tuổi là 1.000mg/ngày (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016).

MAGIE TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmMagie (mg/100g) Tên thực phẩmMagie (mg/100g)
Mực khô269Sữa bột tách béo110
Cua đồng154Thịt bò khô80
Chả lợn192Xúc xích77
Pate100Rau ngót123
Củ cải trắng khô170Tía tô112
Rau dền đỏ164Kiệu muối102
Mộc nhỉ146Đậu xanh270
Vừng/Mè351Hạt sen khô210
Hạt bí đỏ rang311Đậu phộng hạt185
Hạt điều292Đậu Hà Lan hạt154
Bột đậu tương đã loại béo290Hạt dẻ khô137
Bột đậu xanh283

Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị Magie cho người Việt Nam trưởng thành là 260-370mg/ngày (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016).

PHOSPHO TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmPhospho (mg/100g) Tên thực phẩmPhospho (mg/100g)
Tôm khô995Chả lá lốt564
Cá dầu885Thịt ba rọi nướng521
Ruốc/Chà bông cá lóc654Thịt bò khô476
Tép khô605Thịt lợn nạc vai432
Trùng trục560Thịt nạc thăn408
Chả cá basa507Thịt ngan/vịt xiêm389
Cá chim469Gan lợn353
Lá lốt980Sữa bột tách béo980
Nấm hương khô606Sữa bột toàn phần790
Ngọn susu388Bột đậu nành tách béo602
Hạt bí đỏ rang900Bột đậu nành rang chín540
Hạt dưa đỏ rang751Hạt dẻ to510
Đậu nành690Hạt điều462
Vừng/Mè629Đậu phộng hạt420

Nhu cầu dinh dưỡng Phospho khuyến nghị cho người Việt Nam trưởng thành là 700mg/ngày (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016).

VITAMIN A TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmVitamin A (dạng Retinol tương đương mg/100g) Tên thực phẩmVitamin A (dạng Retinol tương đương mg/100g)
Gan gà6.96Trứng vịt0.36
Gan heo6.0Cật bò0.33
Gan bò5.0Sữa bột toàn phần0.318
Gan vịt2.96Phomat0.275
Lươn1.8Thịt ngỗng0.27
Trứng vịt lộn0.875Thịt vịt0.27
Trứng gà0.7Cá chép0.18
0.6Cật heo0.15
Tên thực phẩmBeta-Caroten tương đương mg/100gTên thực phẩmBeta-Caroten tương đương mg/100g
Gấc52.52Cải trắng2.37
Rau ngót6.65Rau om2.33
Ớt chuông vang5.79Rau muống2.28
Rau húng5.55Đu đủ chín2.1
Tía tô5.52Cần ta2.05
Rau dền cơm5.3Rau bí1.94
Cà rốt5.04Rau mồng tơi1.92
Cần tây5.0Trái hồng đỏ1.9
Rau đay4.56Cải xanh1.86
Rau kinh giới4.36Rau lang1.83
Dưa hấu4.2Xà lách soong1.82
Rau dền đỏ4.08Hẹ lá1.75
Lá lốt4.05Dưa bở1.71
Ngò/Rau mùi3.98Rau tàu bay1.7
Ngò thơm3.56Quýt1.63
Rau dền trắng2.86Hồng ngâm1.62
Thì là2.85Khoai lang bí1.47

Tính theo Retinol tương đương. Nhu cầu khuyến nghị của Vitamin A thường được quy về dạng RAE là retinol hoạt động. Nhu cầu khuyến nghị Vitamin A của người trưởng thành Việt Nam là 600 mcgREA/ngày, tương đương 600 mcg Retinol/ngày hoặc 3.600mcg Beta-caroten/ngày.

VITAMIN B1 TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmVitamin B1 (mg/100g) Tên thực phẩmVitamin B1(mg/100g)
Đậu Hà Lan hạt0.77Đậu Hà Lan0.4
Đậu xanh0.72Ớt chuông vàng0.37
Hạt sen khô0.64Rau dền cơm0.36
Đậu đũa hạt0.59Đậu cô-ve0.34
Đậu nành0.54Gạo nếp cái0.3
Đậu trắng (đậu tây) hạt0.54Mè/Vừng0.3
Đậu đen hạt0.5Rau diếp0.3
Hạt dẻ to0.48Đậu đũa0.29
Lạc/Đậu phộng hạt0.44Ngô vàng hạt khô0.28
0.4Sầu riêng0.27
Sườn lợn bỏ xương0.96Bầu dục (thận) bò0.4
Trứng cá0.93Gan lợn0.4
Thịt lợn nạc0.9Bầu dục lợn0.38
Lòng đỏ trứng vịt0.54Gan gà0.38
Thịt ba rọi/ba chỉ0.53Tim lợn0.34
Gan vịt0.44Lòng đỏ trứng gà0.32
Sữa bột tách béo0.42Tim bò0.31

FOLATE (B9) TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmAcid Folic (mg/100g) Tên thực phẩmAcid Folic (mg/100g)
Gan vịt0.738Hạt sen khô0.104
Đậu đũa hạt0.666Mè/Vừng0.097
Đậu xanh0.625Su su0.093
Gan gà0.588Rau câu tươi0.085
Đậu đen0.444Rau khoai lang0.08
Đậu trắng/đậu tây0.394Mướp đắng/Khổ qua0.072
Đậu nành0.375Hạt dẻ tươi68
Đậu Hà Lan hạt0.274Cải thìa0.066
Lạc/Đậu phộng0.240Đậu Hà Lan0.065
Gan heo0.211Đậu đũa0.062
Rau muống0.194Giá đậu xanh0.061
Cải xanh0.187Bông cải trắng0.057
Cải cúc0.177Bông cải xanh0.057
Mộc nhỉ0.160Bánh mì/Bột mì0.044
Lòng đỏ trứng gà0.146Cải bắp0.043
Rau đay0.123Cần tây0.036
Hạt dẻ khô0.110Rau bí0.036

Nhu cầu khuyến nghị cho người Việt Nam trưởng thành (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016): đối với Vitamin B1 là 1.0 mg/ngày đối với nữ và 1.2mg/ngày đối với nam; đối với Vitamin B9 (Folate) cho người trưởng thành là 400mcg/ngày.

VITAMIN C TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmVitamin C (mg/100g) Tên thực phẩmVitamin C (mg/100g)
Ớt chuông vàng250Súp lơ xanh88
Ớt chuông đỏ190Cải ngọt78
Cần tây150Rau diếp cá68
Rau mùi140Rau dền cơm63
Rau sắng114Cải bắp đỏ60
Rau dền đỏ89Rau ngót53
Vải khô183Nhãn58
Bưởi95Quít55
Kiwi92Đu đủ chín54
Chanh77Nho ta45
Ổi62Cam40

Nhu cầu Vitamin C khuyến nghị cho người Việt Nam trưởng thành (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016) là 100mg/ngày. Người hút thuốc lá nên tăng thêm 35mg/ngày so với khuyến nghị; Người bị bệnh viêm nhiễm có thể tăng 50-100% so với nhu cầu khuyến nghị. Liều tối đa Vitamin C là 2.000 mg/ngày.

VITAMIN D TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmVitamin D (mg/100g) Tên thực phẩmVitamin D (mg/100g)
Cá chép24.7Cá trích4.18
Cá trắm cỏ24.7Cá rô phi3.1
Cá chạch23.3Cá diếc1.53
Lươn23.3Tôm biển0.05
Cá hồi10.8Trứng cá muối5.8
Sữa bột tách béo8.3Lòng đỏ trứng gà2.68
Sữa bột toàn phần7.8Trứng gà công nghiệp2.05
Sữa bò tươi1.0Trứng vịt1.73
Sữa đậu nành0.4Trứng chim cút1.38
Phomat0.3Trứng gà ta0.88
Sữa dê tươi0.3Bầu dục bò0.8
Sữa mẹ0.1Sườn lợn0.6
Nấm thường tươi1.9

Nhu cầu Vitamin D khuyến nghị cho người Việt Nam trưởng thành (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016): dưới 50 tuổi là 15 mcg/ngày; trên 50 tuổi là 20 mcg/ngày. Thực tế, chỉ khoảng 20% vitamin D cung cấp cho cơ thể từ thức ăn, 80% còn lại là từ ánh nắng mặt trời.

VITAMIN K TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmVitamin K (mg/100g) Tên thực phẩmVitamin K (mg/100g)
Rau mùi tàu/ngò tàu1640Rau mùi310
Rau dền cơm1140Cải soong250
Cải xanh497Rau diếp173
Rau muống482Cải bắp60
Rau hùng414Cải thìa35
Kiwi40.3Nho ngọt14.6
Dầu đậu nành197Dầu ôliu60
Bơ thực vật93Dầu mè13

Nhu cầu Vitamin K khuyến nghị (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016) là 150 mcg/ngày.

ACID BÉO NO TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmAcid béo no (g/100g) Tên thực phẩmAcid béo no (g/100g)
Thịt vịt13.2Thịt bồ câu ra ràng8.4
Thịt lợn mỡ12.4Thịt ba chỉ/ba rọi7.2
Đuôi lợn11.6Chân giò lợn6.5
Thịt ngỗng9.7Sườn lợn bỏ xương6.4
Lòng đỏ trứng gà9.5Dầu phộng16.9
Dầu dừa86.5Bơ thực vật15.0
51.3Dầu mè14.2
Dầu cọ49.3Dầu oliu13.8
Mỡ nước (lợn)39.1Hạt dưa đỏ rang8.0
Pho mát21.0Hạt điều7.7
Sữa bột toàn phần16.7Vừng/mè6.9
Lạc/Đậu phộng hạt6.8

Các acid béo no làm tăng các Lipoprotein tỷ trọng thấp (LDL) vận Cholesterol từ máu tới các cơ quan và làm cản trở lưu thông máu gây ra nhiều bệnh về tim mạch, huyết áp, .v.v.

ACID BÉO OMEGA-3 TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmOmega-3 (g/100g) Tên thực phẩmOmega-3 (g/100g)
Óc lợn0.5Dầu đậu nành6.8
Thịt vịt0.3Dầu oliu0.7
Thịt cừu nạc0.30.3
Thịt lợn mỡ0.2Dầu mè0.3
Đuôi lợn0.2Bơ thực vật0.3
Cá trích1.7Lươn0.5
Cá thu1.4Tôm biển0.5
Cá nục1.4Mực tươi0.4
Cá hồi1.2Cá trê0.3
0.7Cua bể0.3
Cá chép0.6Cua ghẹ0.3

Các acid béo không no (Omega-3 và 6) làm tăng các Lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) vận Cholesterol từ các mô, cơ quan về gan để chuyển hóa tiêu hủy làm giảm cholesterol trong máu.

ACID BÉO OMEGA-6 TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmOmega-6 (g/100g) Tên thực phẩmOmega-3 (g/100g)
Thịt vịt4.6Thịt gà ta2.9
Thịt lợn mỡ3.4Thịt bồ câu ra ràng2.8
Đuôi lợn3.4Thịt ba chỉ/ba rọi1.9
Thịt ngỗng3.3Tim gà2.6
Thịt gà tây2.9Lưỡi lợn1.7
Dầu ngô53.2Dầu phộng32.0
Dầu đậu nành51.0Bơ thực vật24.7
Dầu dừa1.8Dầu mè41.3
Mỡ nước (lợn)10.2Dầu oliu9.7
Vừng/mè21.3Hạt dưa đỏ rang23.3
Lạc/Đậu phộng hạt15.5Hạt điều7.7

Các acid béo không no (Omega-3 và 6) làm tăng các Lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) vận Cholesterol từ các mô, cơ quan về gan để chuyển hóa tiêu hủy làm giảm cholesterol trong máu.

CHOLESTEROL TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmCholesterol (g/100g) Tên thực phẩmCholesterol (g/100g)
Óc lợn2195Dạ dày lợn223
Bầu dục bò411Tim gà136
Gan gà345Tim lợn131
Bầu dục lợn319Lưỡi lợn101
Gan lợn301Đuôi lợn97
Gan bò275Thịt bồ câu ra ràng95
Lòng gà cả bộ262Tai lợn82
Mề gà240Cá lóc/cá quả600
Lòng đỏ trứng gà2000Mực tươi233
Trứng vịt884Tôm biển152
Trứng cút844Sữa bột toàn phần97
270Phomat105

Cholesterol là một chất sinh học rất quan trọng cho cơ thể, nó được tổng hợp một phần trong cơ thể và một phần lấy từ thức ăn. Các ủy ban, chuyên gia dinh dưỡng quốc tế đều khuyên lượng cholesterol nên dưới 300mg/người/ngày.

PURIN TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩmPurin (mg/100g) Tên thực phẩmPurin (mg/100g)
Gan bò554Tim lợn530
Tim lợn530Lưỡi lợn136
Bầu dục lợn516Thịt thỏ132
Gan lợn515Thịt bò lưng, nạc133
Bầu dục bò444Thịt lợn nạc166
Phổi lợn434Xúc xích gan160
Gan gà243Xúc xích lợn101
Thịt gà159Thịt gà tây150
Thịt vịt138Cá sardin ngâm dầu480
Tôm hùm118Cá ngừ ngâm dầu257
Cá hồi170

Dịch vụ tư vấn dinh dưỡng, thực phẩm và kiểm tra, tư vấn sức khỏe tuần hoàn máu của Sleepdays là DỊCH VỤ MIỄN PHÍ cho mọi người và Khách hàng của Sleepdays theo các cấp độ khác nhau. Khi bạn đến trụ sở của chúng tôi, bạn sẽ được chúng tôi đo tốc độ lưu thông máu và tư vấn chi tiết nhiều giải pháp chăm sóc sức khỏe hiệu quả. Bạn cũng có thể liên hệ với chúng tôi qua facebook, zalo, email để được tư vấn và lên lịch hẹn trước.

Sleepdays xuất xứ Nhật Bản là dòng sản phẩm trang phục may mặc chứa sợi nano chống huyết khối A.A.TH. Sleepdays có tính năng cải thiện lưu thông máu, chống huyết khối. Sleepdays có nhiều sản phẩm phù hợp cho người giãn tĩnh mạch, đau mỏi chân, huyết áp cao, tim mạch, tiểu đường, thiểu năng tuần hoàn não, xương khớp, bệnh tuổi già, .v.v. để cải thiện đau mỏi uể oải, cải thiện sức khỏe, cải thiện tình trạng khó ngủ mất ngủ.

Thông tin liên hệ:

  • Công ty TNHH Đông Dương Sky – nhập khẩu và phân phối Sleepdays & A.A.TH tại Việt Nam.
  • Showroom 42 Trần Hưng Đạo, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, TP.HCM.
  • Điện thoại tư vấn: 0869 929 228 – 0915 136 238
  • FanPage Sleepdays: https://www.facebook.com/shopsleepdays
Trang web này sử dụng cookie để cải thiện trải nghiệm duyệt của bạn. Bằng cách duyệt trang web này, bạn đồng ý với việc sử dụng cookie của chúng tôi.