Các vi chất dinh dưỡng trong thực phẩm thông dụng

Bảng các loại vitamin, khoáng chất và các hợp chất dinh dưỡng khác trong thực phẩm thông dụng sau đây để chuyên viên tư vấn dinh dưỡng của A.A.TH for Sleepdays nắm bắt và tư vấn cho người bệnh lựa chọn loại thực phẩm phù hợp. Nội dung này được trích từ tài liệu “Dinh dưỡng lâm sàng” của Viện Dinh dưỡng Việt Nam và “Dinh dưỡng học” của Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch.

Bất cứ một chất dinh dưỡng nào cũng có 2 mặt, thiếu và thừa cũng đều không tốt và nó nằm trong giới hạn NÊN CÓ. Mỗi một người với tuổi tác, điều kiện lao động, giới tính, thể chất, sức khỏe khác nhau thì có nhu cầu khác nhau dựa trên nhu cầu chung khuyến nghị.

HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CẦN LƯU Ý TRONG THỰC PHẨM

CHẤT XƠ TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Chất xơ (g/100g) Tên thực phẩm Chất xơ (g/100g)
Gạo lứt 3.4 Ngô/Bắp nếp luộc 1.2
3.4 Gạo tẻ máy 0.4
Củ sắn dây 9.2 Khoai lang 1.3
Củ dong 2.4 Khoai sọ 1.2
Miến dong 1.5 Củ từ 1.2
Đậu Hà Lan hạt 6.0 Bột sắn 2.2
Đậu xanh 4.7 Hạt dẻ to 3.5
Đậu đũa 4.3 Mè/Vừng 3.5
Cùi dừa gi 4.2 Lạc/Đậu phộng hạt 2.5
Bột đậu xanh 3.9 Sữa bột đậu nành 2.2
Măng khô 36 Rau sắng (ngót rừng) 3.4
Nấm hương khô 17 Hoa lý (thiên lý) 3.0
Trám đen chín 4.9 Khế 2.6
Rau má 4.5 Rau ngót 2.5
Măng tre 4.1 Măng tây 2.3
Cải bắp đỏ 4.0 Cải cúc 2.0
Rau rút/Rau dút 3.7 Giá đậu xanh 2.0
Ổi 6.0 Lựu 2.5
Dâu tây 4.0 Hồng bì 2.4
Kiwi 3.0 Vú sữa 2.3
Mận / Roi 2.9 Thanh long 1.8
Hồng đỏ 2.5 Cam 1.4
Hồng ngâm 2.5 Đào 1.5
Hồng xiêm / Sapoche 2.5 Chôm chôm 1.3

Nhu cầu chất xơ tối thiểu cho người trưởng thành bình thường tối thiểu 20-22 gam/ngày (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016). Những người có bệnh đòi hỏi lượng chất xơ nhiều hơn có thể lên đến 28-35gam/ngày.

NATRI TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG
Tên thực phẩm Natri (mg/100g) Tên thực phẩm Natri (mg/100g)
Muối 38758 Ruốc thịt lợn (chà bông) 1472
Nước mắm cá 7720 Tiết lợn luộc 343
Xì dầu 5637 Chả lợn 339
Magi 5586 Thịt bò khô 312
Mắm tôm đặc 4054 Xúc xích 287
Sốt mayonaise 486 Bầu dục bò 200
Trứng cá muối 1500 Tai lợn 191
Cua đồng 1484 Phomat 621
Mực khô 445 Sữa bột tách béo 535
Tôm đồng 418 Sữa bò tươi 380
380 Sữa bột toàn phần 371
Cua bể 316 Dưa chuột muối 1208
Cua ghẹ 293 Dưa chuột hộp 1208
Cá trích 160 Kiệu muối 812
Nem chua 476 Chôm chôm 94
Lòng trắng trứng g 215 Dâu tây 37
Trứng vịt 191 Nhãn 26
Trứng gà ta 158 Dứa 24

Khuyến nghị chung: không nên ăn quá 5gam muối (hoặc qui đổi từ các gia vị có tính mặn như mắm, xì dầu, Magi, Mắm tôm). Nhu cầu natri khuyến nghị cho người Việt Nam từ 18-49 là 1.500mg/ngày; tuổi 50-65 là 1.300mg/ngày và trên 65 là 1.200mg/ngày. Lưu ý, nhu cầu natri sẽ có sự khác nhau giữa các cá thể khá nhiều do công việc và lượng mồ hôi thải ra hàng ngày.

KALI TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Kali (mg/100g) Tên thực phẩm Kali (mg/100g)
Củ cải trắng 3494 Ngó sen 556
Nghệ khô bột 2525 Cùi dừa gi 555
Khoai tây khô 1410 Rau mùi 521
Mộc nhỉ 708 Rau khoai lang 498
Ngải cứu 612 Giá đậu nhành 484
Rau dền cơm 611 Rau dền đỏ 476
Lá lốt 598 Rau diếp cá 461
Sữa bột tách béo 1794 Mực khô 1368
Bột ca cao 1524 Cá ngừ 518
Sữa bột toàn phần 1330 Cá thu 486
Gan lợn 477 Thịt bò loại 1 378
Chả lợn 407 Thịt lợn nạc 341
Bầu dục lợn 390 Gan g 335
Vải khô 1110 Đậu nành 1504
Sầu riêng 601 Bột đậu xanh 1185
Mít dai 368 Hạt điều 660
Quả bơ vỏ xanh 351 Vừng/mè 468
Chuối tiêu 329 Kiwi 312

Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị Kali cho người Việt Nam trưởng thành ở mức tiêu thụ đủ (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016): Nữ là 2.000mg/ngày và Nam là 2.500 mg/ngày.

SẮT TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Sắt (mg/100g) Tên thực phẩm Sắt (mg/100g)
Tiết bò 52.6 Bầu dục bò 7.1
Tiết lợn sống 20.4 Thịt bồ câu ra ràng 5.4
Gan lợn 12.0 Pate 4.2
Gan bò 9.0 Thịt gà bỏ xương 3.2
Gan g 8.2 Thịt bò 3.1
Thịt bò khô 8.1 Chả quế 2.1
Bầu dục lợn 8.0 Thịt lợn nạc 0.96
Lòng đỏ trứng g 7.0 Lòng đỏ trứng vịt 5.6
Vừng/Mè 14.5 Đậu đỏ 6.5
Đậu nành 11.0 Đậu đen 6.1
Đậu phụ chúc 10.8 Đậu xanh 4.8
Sữa bột đậu nành 7.5 Đậu phụ nướng 4.7
Bột đậu nành rang chín 7.5 Đậu Hà Lan 4.4
Đậu trắng hạt 6.8 Nấm hương tươi 5.2
Mộc nhỉ khô 56.1 Lá lốt 4.1
Nấm hương khô 35.0 Ngải cứu 3.1
Cần tây 8.0 Rau ngót 2.7
Rau đay 7.7 Cải xanh 1.9
Rau dền trắng 6.1 Cà chua 1.4
Rau dền đỏ 5.4 2.3
Nhãn khô 4.4 Nho ta 1.4
Vải khô 4.4 Ổi 1.3
Đu đủ chín 2.6 Dưa hấu 1.0
Táo tây (bom) 2.5 Xoài 0.4
Hồng xiêm (Sapoche) 2.3 Bột gạo tẻ 1.9
Gạo lứt 2.8 Bắp/Ngô tươi 1.5
Bánh mì trắng 2.0 Gạo tẻ 1.3
Bột mì 2.0

Sắt từ thức ăn nguồn gốc động vật (sắt hem) có giá trị sinh học lớn hơn nhiều so với sắt từ thực vật (sắt không hem). Nhu cầu sắt khuyến nghị cho người Việt Nam (giá trị sinh học của sắt bình quân 10%) như sau (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016):

Nam trên trưởng thành chưa đến 70 tuổi là 11.9 mg/ngày; trên 70 tuổi làn 11,0 mg.ngày.Nữ không mang thai, chưa mãn kinh 26.1 mg/ngày; mãn kinh hoặc trên 50 tuổilà 9,4 – 10 mg/ngày.

KẼM TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Kẽm (mg/100g) Tên thực phẩm Kẽm (mg/100g)
13.4 Củ cải 1.1
Trùng trục 7.0 Khoai tây 0.3
Cua ghẹ 3.5 Khoai lang 0.2
Tim g 6.5 Lưỡi lợn 3.0
Gan lợn 5.7 Tim lợn 2.8
Thịt bò lưng, nạc 4.0 Thịt ba chỉ/ba rọi 2.7
Thịt dê nạc 4.0 Bầu dục lợn 2.7
Thịt bò lưng nạc và mỡ 3.6 Mề g 2.7
Lòng gà cả bộ 3.3 Thịt lợn nạc 2.5
Gan vịt 3.0 Hạt điều 5.7
Lòng đỏ trứng g 3.7 Đậu Hà Lan hạt 4.0
Trứng g 0.9 Đậu nành 3.8
Bột mì 2.5 Đậu phộng 1.5
Ngô vàng hạt khô 2.2 Rau răm 1.0
Gạo nếp cái 2.2 Rau ngót 0.9
Gạo tẻ giã 1.9 Rau dền cơm 0.9
Gạo tẻ máy 1.5 Cải xanh 0.9
Mộc nhỉ 7.5 Tỏi ta 0.9
Rau ngổ 1.4 Ổi 2.4
Hành tây 1.4 Mít dai 0.67
Cà rốt 1.1 Xoài chín 0.56
Đậu Hà Lan 1.1 Chuối tiêu 0.37
Măng chua 1.1

Kẽm từ thức ăn nguồn gốc động vật có giá trị sinh học lớn hơn nhiều so với Kẽm từ thực vật. Nhu cầu Kẽm khuyến nghị cho người Việt Nam trưởng thành giá trị sinh học của Kẽm mức trung bình vừa như sau (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016):

Nam trưởng thành là 10.0 mg/ngày; trên 70 tuổi là 9.0 mg/ngày.

Nữ trưởng thành không mang thai, không cho con bú là 8.0 mg/ngày; trên 70 tuổi là 7.0 mg/ngày.

CANXI TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Calci (mg/100g) Tên thực phẩm Calci (mg/100g)
Rạm tươi 3520 Tôm đồng 1120
Tép khô 2000 Tép gạo 910
Ốc đá 1660 Cua đồng 826
Ốc nhồi 1357 Trai 668
Ốc vặn 1356 Cá dầu 527
Ốc bươu 1310 Bột cá 505
Sữa bột tách béo 1400 Sữa đặc có đường 307
Sữa bột toàn phần 939 Sữa chua 120
Phomat 760 Vừng/Mè 975
Lòng đỏ trứng vịt 146 Đậu phụ nướng 370
Lòng đỏ trứng g 134 Rau răm 316
Mộc nhỉ 357 Cần ta 310
Rau dền cơm 341 Lá lốt 260
Cần tây 325 Rau dút 180
Cà rốt 323 Mắm tép chua 586
Bột cà ri 906 Nước mắm cá nhỉ 387
Hạt tiêu 732 Nước mắm cá loại 1 387
Mắm tôm đặc 646 Nước mắm cá loại 2 314
Mắm tôm loãng 645

Nhu cầu canxi khuyến nghị cho người Việt Nam trưởng thành là 800mg/ngày nếu trên 70 tuổi là 1.000mg/ngày (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016).

MAGIE TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Magie (mg/100g) Tên thực phẩm Magie (mg/100g)
Mực khô 269 Sữa bột tách béo 110
Cua đồng 154 Thịt bò khô 80
Chả lợn 192 Xúc xích 77
Pate 100 Rau ngót 123
Củ cải trắng khô 170 Tía tô 112
Rau dền đỏ 164 Kiệu muối 102
Mộc nhỉ 146 Đậu xanh 270
Vừng/Mè 351 Hạt sen khô 210
Hạt bí đỏ rang 311 Đậu phộng hạt 185
Hạt điều 292 Đậu Hà Lan hạt 154
Bột đậu tương đã loại béo 290 Hạt dẻ khô 137
Bột đậu xanh 283

Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị Magie cho người Việt Nam trưởng thành là 260-370mg/ngày (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016).

PHOSPHO TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Phospho (mg/100g) Tên thực phẩm Phospho (mg/100g)
Tôm khô 995 Chả lá lốt 564
Cá dầu 885 Thịt ba rọi nướng 521
Ruốc/Chà bông cá lóc 654 Thịt bò khô 476
Tép khô 605 Thịt lợn nạc vai 432
Trùng trục 560 Thịt nạc thăn 408
Chả cá basa 507 Thịt ngan/vịt xiêm 389
Cá chim 469 Gan lợn 353
Lá lốt 980 Sữa bột tách béo 980
Nấm hương khô 606 Sữa bột toàn phần 790
Ngọn susu 388 Bột đậu nành tách béo 602
Hạt bí đỏ rang 900 Bột đậu nành rang chín 540
Hạt dưa đỏ rang 751 Hạt dẻ to 510
Đậu nành 690 Hạt điều 462
Vừng/Mè 629 Đậu phộng hạt 420

Nhu cầu dinh dưỡng Phospho khuyến nghị cho người Việt Nam trưởng thành là 700mg/ngày (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016).

VITAMIN A TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Vitamin A (dạng Retinol tương đương mg/100g) Tên thực phẩm Vitamin A (dạng Retinol tương đương mg/100g)
Gan g 6.96 Trứng vịt 0.36
Gan heo 6.0 Cật bò 0.33
Gan bò 5.0 Sữa bột toàn phần 0.318
Gan vịt 2.96 Phomat 0.275
Lươn 1.8 Thịt ngỗng 0.27
Trứng vịt lộn 0.875 Thịt vịt 0.27
Trứng g 0.7 Cá chép 0.18
0.6 Cật heo 0.15
Tên thực phẩm Beta-Caroten tương đương mg/100g Tên thực phẩm Beta-Caroten tương đương mg/100g
Gấc 52.52 Cải trắng 2.37
Rau ngót 6.65 Rau om 2.33
Ớt chuông vang 5.79 Rau muống 2.28
Rau húng 5.55 Đu đủ chín 2.1
Tía tô 5.52 Cần ta 2.05
Rau dền cơm 5.3 Rau bí 1.94
Cà rốt 5.04 Rau mồng tơi 1.92
Cần tây 5.0 Trái hồng đỏ 1.9
Rau đay 4.56 Cải xanh 1.86
Rau kinh giới 4.36 Rau lang 1.83
Dưa hấu 4.2 Xà lách soong 1.82
Rau dền đỏ 4.08 Hẹ lá 1.75
Lá lốt 4.05 Dưa bở 1.71
Ngò/Rau mùi 3.98 Rau tàu bay 1.7
Ngò thơm 3.56 Quýt 1.63
Rau dền trắng 2.86 Hồng ngâm 1.62
Thì l 2.85 Khoai lang bí 1.47

Tính theo Retinol tương đương. Nhu cầu khuyến nghị của Vitamin A thường được quy về dạng RAE là retinol hoạt động. Nhu cầu khuyến nghị Vitamin A của người trưởng thành Việt Nam là 600 mcgREA/ngày, tương đương 600 mcg Retinol/ngày hoặc 3.600mcg Beta-caroten/ngày.

VITAMIN B1 TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Vitamin B1 (mg/100g) Tên thực phẩm Vitamin B1(mg/100g)
Đậu Hà Lan hạt 0.77 Đậu Hà Lan 0.4
Đậu xanh 0.72 Ớt chuông vàng 0.37
Hạt sen khô 0.64 Rau dền cơm 0.36
Đậu đũa hạt 0.59 Đậu cô-ve 0.34
Đậu nành 0.54 Gạo nếp cái 0.3
Đậu trắng (đậu tây) hạt 0.54 Mè/Vừng 0.3
Đậu đen hạt 0.5 Rau diếp 0.3
Hạt dẻ to 0.48 Đậu đũa 0.29
Lạc/Đậu phộng hạt 0.44 Ngô vàng hạt khô 0.28
0.4 Sầu riêng 0.27
Sườn lợn bỏ xương 0.96 Bầu dục (thận) bò 0.4
Trứng cá 0.93 Gan lợn 0.4
Thịt lợn nạc 0.9 Bầu dục lợn 0.38
Lòng đỏ trứng vịt 0.54 Gan g 0.38
Thịt ba rọi/ba chỉ 0.53 Tim lợn 0.34
Gan vịt 0.44 Lòng đỏ trứng g 0.32
Sữa bột tách béo 0.42 Tim bò 0.31

FOLATE (B9) TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Acid Folic (mg/100g) Tên thực phẩm Acid Folic (mg/100g)
Gan vịt 0.738 Hạt sen khô 0.104
Đậu đũa hạt 0.666 Mè/Vừng 0.097
Đậu xanh 0.625 Su su 0.093
Gan g 0.588 Rau câu tươi 0.085
Đậu đen 0.444 Rau khoai lang 0.08
Đậu trắng/đậu tây 0.394 Mướp đắng/Khổ qua 0.072
Đậu nành 0.375 Hạt dẻ tươi 68
Đậu Hà Lan hạt 0.274 Cải thìa 0.066
Lạc/Đậu phộng 0.240 Đậu Hà Lan 0.065
Gan heo 0.211 Đậu đũa 0.062
Rau muống 0.194 Giá đậu xanh 0.061
Cải xanh 0.187 Bông cải trắng 0.057
Cải cúc 0.177 Bông cải xanh 0.057
Mộc nhỉ 0.160 Bánh mì/Bột mì 0.044
Lòng đỏ trứng g 0.146 Cải bắp 0.043
Rau đay 0.123 Cần tây 0.036
Hạt dẻ khô 0.110 Rau bí 0.036

Nhu cầu khuyến nghị cho người Việt Nam trưởng thành (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016): đối với Vitamin B1 là 1.0 mg/ngày đối với nữ và 1.2mg/ngày đối với nam; đối với Vitamin B9 (Folate) cho người trưởng thành là 400mcg/ngày.

VITAMIN C TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Vitamin C (mg/100g) Tên thực phẩm Vitamin C (mg/100g)
Ớt chuông vàng 250 Súp lơ xanh 88
Ớt chuông đỏ 190 Cải ngọt 78
Cần tây 150 Rau diếp cá 68
Rau mùi 140 Rau dền cơm 63
Rau sắng 114 Cải bắp đỏ 60
Rau dền đỏ 89 Rau ngót 53
Vải khô 183 Nhãn 58
Bưởi 95 Quít 55
Kiwi 92 Đu đủ chín 54
Chanh 77 Nho ta 45
Ổi 62 Cam 40

Nhu cầu Vitamin C khuyến nghị cho người Việt Nam trưởng thành (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016) là 100mg/ngày. Người hút thuốc lá nên tăng thêm 35mg/ngày so với khuyến nghị; Người bị bệnh viêm nhiễm có thể tăng 50-100% so với nhu cầu khuyến nghị. Liều tối đa Vitamin C là 2.000 mg/ngày.

VITAMIN D TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Vitamin D (mg/100g) Tên thực phẩm Vitamin D (mg/100g)
Cá chép 24.7 Cá trích 4.18
Cá trắm cỏ 24.7 Cá rô phi 3.1
Cá chạch 23.3 Cá diếc 1.53
Lươn 23.3 Tôm biển 0.05
Cá hồi 10.8 Trứng cá muối 5.8
Sữa bột tách béo 8.3 Lòng đỏ trứng g 2.68
Sữa bột toàn phần 7.8 Trứng gà công nghiệp 2.05
Sữa bò tươi 1.0 Trứng vịt 1.73
Sữa đậu nành 0.4 Trứng chim cút 1.38
Phomat 0.3 Trứng gà ta 0.88
Sữa dê tươi 0.3 Bầu dục bò 0.8
Sữa mẹ 0.1 Sườn lợn 0.6
Nấm thường tươi 1.9

Nhu cầu Vitamin D khuyến nghị cho người Việt Nam trưởng thành (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016): dưới 50 tuổi là 15 mcg/ngày; trên 50 tuổi là 20 mcg/ngày. Thực tế, chỉ khoảng 20% vitamin D cung cấp cho cơ thể từ thức ăn, 80% còn lại là từ ánh nắng mặt trời.

VITAMIN K TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Vitamin K (mg/100g) Tên thực phẩm Vitamin K (mg/100g)
Rau mùi tàu/ngò tàu 1640 Rau mùi 310
Rau dền cơm 1140 Cải soong 250
Cải xanh 497 Rau diếp 173
Rau muống 482 Cải bắp 60
Rau hùng 414 Cải thìa 35
Kiwi 40.3 Nho ngọt 14.6
Dầu đậu nành 197 Dầu ôliu 60
Bơ thực vật 93 Dầu mè 13

Nhu cầu Vitamin K khuyến nghị (Viện Dinh dưỡng Việt Nam, 2016) là 150 mcg/ngày.

ACID BÉO NO TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Acid béo no (g/100g) Tên thực phẩm Acid béo no (g/100g)
Thịt vịt 13.2 Thịt bồ câu ra ràng 8.4
Thịt lợn mỡ 12.4 Thịt ba chỉ/ba rọi 7.2
Đuôi lợn 11.6 Chân giò lợn 6.5
Thịt ngỗng 9.7 Sườn lợn bỏ xương 6.4
Lòng đỏ trứng g 9.5 Dầu phộng 16.9
Dầu dừa 86.5 Bơ thực vật 15.0
51.3 Dầu mè 14.2
Dầu cọ 49.3 Dầu oliu 13.8
Mỡ nước (lợn) 39.1 Hạt dưa đỏ rang 8.0
Pho mát 21.0 Hạt điều 7.7
Sữa bột toàn phần 16.7 Vừng/mè 6.9
Lạc/Đậu phộng hạt 6.8

Các acid béo no làm tăng các Lipoprotein tỷ trọng thấp (LDL) vận Cholesterol từ máu tới các cơ quan và làm cản trở lưu thông máu gây ra nhiều bệnh về tim mạch, huyết áp, .v.v.

ACID BÉO OMEGA-3 TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Omega-3 (g/100g) Tên thực phẩm Omega-3 (g/100g)
Óc lợn 0.5 Dầu đậu nành 6.8
Thịt vịt 0.3 Dầu oliu 0.7
Thịt cừu nạc 0.3 0.3
Thịt lợn mỡ 0.2 Dầu mè 0.3
Đuôi lợn 0.2 Bơ thực vật 0.3
Cá trích 1.7 Lươn 0.5
Cá thu 1.4 Tôm biển 0.5
Cá nục 1.4 Mực tươi 0.4
Cá hồi 1.2 Cá trê 0.3
0.7 Cua bể 0.3
Cá chép 0.6 Cua ghẹ 0.3

Các acid béo không no (Omega-3 và 6) làm tăng các Lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) vận Cholesterol từ các mô, cơ quan về gan để chuyển hóa tiêu hủy làm giảm cholesterol trong máu.

ACID BÉO OMEGA-6 TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Omega-6 (g/100g) Tên thực phẩm Omega-3 (g/100g)
Thịt vịt 4.6 Thịt gà ta 2.9
Thịt lợn mỡ 3.4 Thịt bồ câu ra ràng 2.8
Đuôi lợn 3.4 Thịt ba chỉ/ba rọi 1.9
Thịt ngỗng 3.3 Tim g 2.6
Thịt gà tây 2.9 Lưỡi lợn 1.7
Dầu ngô 53.2 Dầu phộng 32.0
Dầu đậu nành 51.0 Bơ thực vật 24.7
Dầu dừa 1.8 Dầu mè 41.3
Mỡ nước (lợn) 10.2 Dầu oliu 9.7
Vừng/mè 21.3 Hạt dưa đỏ rang 23.3
Lạc/Đậu phộng hạt 15.5 Hạt điều 7.7

Các acid béo không no (Omega-3 và 6) làm tăng các Lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) vận Cholesterol từ các mô, cơ quan về gan để chuyển hóa tiêu hủy làm giảm cholesterol trong máu.

CHOLESTEROL TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Cholesterol (g/100g) Tên thực phẩm Cholesterol (g/100g)
Óc lợn 2195 Dạ dày lợn 223
Bầu dục bò 411 Tim g 136
Gan g 345 Tim lợn 131
Bầu dục lợn 319 Lưỡi lợn 101
Gan lợn 301 Đuôi lợn 97
Gan bò 275 Thịt bồ câu ra ràng 95
Lòng gà cả bộ 262 Tai lợn 82
Mề g 240 Cá lóc/cá quả 600
Lòng đỏ trứng g 2000 Mực tươi 233
Trứng vịt 884 Tôm biển 152
Trứng cút 844 Sữa bột toàn phần 97
270 Phomat 105

Cholesterol là một chất sinh học rất quan trọng cho cơ thể, nó được tổng hợp một phần trong cơ thể và một phần lấy từ thức ăn. Các ủy ban, chuyên gia dinh dưỡng quốc tế đều khuyên lượng cholesterol nên dưới 300mg/người/ngày.

PURIN TRONG CÁC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG

Tên thực phẩm Purin (mg/100g) Tên thực phẩm Purin (mg/100g)
Gan bò 554 Tim lợn 530
Tim lợn 530 Lưỡi lợn 136
Bầu dục lợn 516 Thịt thỏ 132
Gan lợn 515 Thịt bò lưng, nạc 133
Bầu dục bò 444 Thịt lợn nạc 166
Phổi lợn 434 Xúc xích gan 160
Gan g 243 Xúc xích lợn 101
Thịt g 159 Thịt gà tây 150
Thịt vịt 138 Cá sardin ngâm dầu 480
Tôm hùm 118 Cá ngừ ngâm dầu 257
Cá hồi 170

Dịch vụ tư vấn dinh dưỡng, thực phẩm và kiểm tra, tư vấn sức khỏe tuần hoàn máu của A.A.TH for Sleepdays là DỊCH VỤ MIỄN PHÍ cho mọi người và Khách hàng của A.A.TH for Sleepdays theo các cấp độ khác nhau. Khi bạn đến trụ sở của chúng tôi, bạn sẽ được chúng tôi đo tốc độ lưu thông máu và tư vấn chi tiết nhiều giải pháp chăm sóc sức khỏe hiệu quả. Bạn cũng có thể liên hệ với chúng tôi qua facebook, zalo, email để được tư vấn và lên lịch hẹn trước.

A.A.TH for Sleepdays xuất xứ Nhật Bản là dòng sản phẩm trang phục may mặc chứa sợi nano chống huyết khối (A.A.TH fiber). Trang phục A.A.TH for Sleepdays có tính năng cải thiện lưu thông máu, chống huyết khối. A.A.TH for Sleepdays có nhiều sản phẩm phù hợp cho người giãn tĩnh mạch, đau mỏi chân, huyết áp cao, tim mạch, tiểu đường, thiểu năng tuần hoàn não, xương khớp, bệnh tuổi già, .v.v. để cải thiện đau mỏi uể oải, cải thiện sức khỏe, cải thiện tình trạng khó ngủ mất ngủ.

Thông tin liên hệ:

  • Công ty TNHH Đông Dương Sky – nhập khẩu và phân phối A.A.TH for Sleepdays tại Việt Nam.
  • Showroom 42 Trần Hưng Đạo, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, TP.HCM.
  • Điện thoại tư vấn: 0869 929 228 – 0915 136 238
  • FanPage A.A.TH for Sleepdays: https://www.facebook.com/shopsleepdays
Trang web này sử dụng cookie để cải thiện trải nghiệm duyệt của bạn. Bằng cách duyệt trang web này, bạn đồng ý với việc sử dụng cookie của chúng tôi.